Câu đảo ngữ trong tiếng anh
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Câu đảo ngữ trong tiếng anh
Câu đảo ngữ trong tiếng anh
1 No, not
No + N + đảo ngữ
Not + N + đảo ngữ
Ex:
- Not a tear did she shed when the story ended in tragedy. ( Không một giọt nước mắt nào cô ấy nhỏ ra khi câu chuyện kết thúc trong bi kịch)
- No money shall I lend you ( Không một xu nào mà tôi cho bạn mượn)
2 Seldom
Hardly(ever)
Rarely + đảo ngữ
Scarely
Little
Never
Ex: I have met seen such a beautiful girl in my life.
Never in my life have I seen a beautiful girl.
3 Only
- Only once + Noun(danh từ)
- Only later + đảo ngữ
- Only in this way + đảo ngữ
- Only then + đảo ngữ
- Only after + Noun/gerund(danh động từ)/ mệnh đề + đảo ngữ
- Only by + Noun/ gerund + đảo ngữ
- Only when + mệnh đề + đảo ngữ
- Only if + mệnh đề + đảo ngữ
Ex: I have met her only once.
Only once have I met her.
- Only later did I realize that my family played an important role in my life. (chỉ sau đó tôi mới nhận ra gia đình đóng một vai trò quan trọng trong cuộc sống của tôi)
- Only by doing a test everyday, can you feel confident. (chỉ sau khi làm một bài kiểm tra hàng ngày bạn mới có thể cảm thấy tự tin)
4 At no time (= Never) + đảo ngữ
On no condition ( không có điều kiện gì) + đảo ngữ
Under no circumstances ( không trong bất kfi hoàn cảnh nào) + đảo ngữ
For no reason( không vì lý do gì) + đảo ngữ
In no way + đảo ngữ
No longer + đảo ngữ
Ex: He never suspected that his girlfriend was an enemy spy. ( anh ấy không ngờ rằng bạn gái anh ấy lại là gián điệp của kẻ địch)
At no time did he suspected that his girlfriend was an enemy spy.
- This button mustn’t be touched under any circumstances. ( chiếc nút áo này không được chạm vào trong bất kì hoàn cảnh nào)
Under no circumstances could this button be touched.
- He doesn’t smoke 20 cigarettes a day any longer.
No longer does he smoke 20 cigarettes a day.
5 Hardly + had + S + Ved,2 + when + mệnh đề
= No sooner + had + Ved,2 + than + mệnh đề
Ex: Hardly she hung the clothes out when it rained
No sooner had I put the receiver(ống nghe) down than he rang back.
6 Not only + đảo ngữ + but + S + also + V
Ex: Not only is he handsome but he also plays the guitar.
Not only is he good at English but he can also speak French.
7 So .... + đảo ngữ
Such + be + Noun + that + mệnh đề
Ex: He worked so hard that he forgot his lunch.
So hard did he work that he forgot his lunch
- Her anger was such that she broke the vase.
Such was her anger that she broke the vase.
8 Not until + mệnh đề + đảo ngữ
Ex: I didn’t realize who he was until he came into the light.
Not until he came into the light did I realize who he was.
Lưu ý: * It was
It was + S + that + mệnh đề
Ex: It was 5 years old that I graduated from university.
I was not until he was eight that he could speak.
Not until he was eight, could he speak.
moclan26- Bài viết : 56
Danh vọng : 6339
Đến từ : Thanh Hóa
Similar topics
» 10 cách hình thành danh từ kép trong tiếng Anh
» Tuyển mod Tiếng anh
» Một số cấu trúc tiếng anh cơ bản
» Quy tắc trọng âm
» Hoa trong suốt khi gặp mưa
» Tuyển mod Tiếng anh
» Một số cấu trúc tiếng anh cơ bản
» Quy tắc trọng âm
» Hoa trong suốt khi gặp mưa
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết