♥Bee Bee Class♥
Tham gia vào diễn đàn để cùng thỏa sức khám phá,vui chơi và học tập
Bee bee class là nơi hội tụ các nhân tài,là nơi tập trung các chuyên môn về mọi lĩnh vực
Nhanh tay đăng kí để trở thành thành viên của bee nào!
Chúng tôi sẽ luôn chào đón bạn

Join the forum, it's quick and easy

♥Bee Bee Class♥
Tham gia vào diễn đàn để cùng thỏa sức khám phá,vui chơi và học tập
Bee bee class là nơi hội tụ các nhân tài,là nơi tập trung các chuyên môn về mọi lĩnh vực
Nhanh tay đăng kí để trở thành thành viên của bee nào!
Chúng tôi sẽ luôn chào đón bạn
♥Bee Bee Class♥
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

Một số cấu trúc tiếng anh cơ bản

Go down

Một số cấu trúc tiếng anh cơ bản Empty Một số cấu trúc tiếng anh cơ bản

Bài gửi by moclan26 Mon Apr 25, 2016 5:36 pm

Một số cấu trúc tiếng anh cơ bản
1 advise sb (not) to do st: khuyên ai làm gì
2 help sb with st : giúp ai đó làm gì
do st
to do st(ít gặp)
3 speak to sb about st: nói với ai về vấn đề gì
4 try to do st: cố gắng làm gì
on st: thử cái gì

5 stop doing st : ngừng việc đang làm
to do st: dừng lại để làm việc gì

6 remember doing st : nhớ đã làm
to do st : nhớ phải làm

7 make + sb do st: bắt ai đó làm gì
have sb do st: nhờ ai đó làm gì
let sb do st: để ai đó làm gì
8 take sb time to do st: mất bao nhiêu thời gian để làm gì
9 prevent sb from doing st/ from st: ngăn cản ai đó/ cái gì làm gì/với cái gì
10 practice doing st: thực hành làm gì
11 spend time doing st: tiêu tốn thời gian để làm gì
st on st: tiêu tốn cái gì vào cái gì

12 suggest doing st: đề nghị ai làm với mình
(that) should not do st: đề nghị rằng ai đó nên hoặc không nên làm gì
13 S + be + enough + tính từ +(for sb) to do st: đủ cái gì (cho ai) để làm gì
14 (don’t) forget to do st : đừng quên/quên làm gì
15 looking forward to doing st: mong đợi ai
16 S + be + used to + doing st : đã quen làm gì
get
17 S + used to + do st: quen làm gì
18 It + be + tính từ + to do st
S + be + tính từ + that + mệnh đề
19 be different from st : khác với cái gì
20 be the same as st: giống với cái gì
21 S + be + in order to + V(nguyên) : để làm gì
so as to
23 can’t help/ stand doing st: không thể không
24 avoid doing st: tránh làm gì
25 to be proud of sb: tự hào về ai
26 prefer doing st to doing st: thích làm cái gì hơn làm cái gì
27 take care of sb/ st: chăm sóc ai, cái gì
28 It kind of sb doing st: ai đó thật tử tế khi làm gì

* Một số lưu ý:
- Dùng always với ý nghĩa phàn nàn thì động từ chia ở thì hiện tại tiếp diễn
S + always + Ving
Ví dụ: He always forgetting his homework.
- Đề nghị ai đó làm giúp mình:
Would/ Do you mind + Ving?
- Xin phép mình làm:
Would you mind if I + V(ed,2) ?
Do you mind if I + V(s,es)?
Ví dụ: Would you mind if I listened to music?
Do you mind if I listen to music?
moclan26
moclan26
Quản trị viên
Quản trị viên

Bài viết : 56
Danh vọng : 6345
Đến từ : Thanh Hóa

Về Đầu Trang Go down

Về Đầu Trang

- Similar topics

 
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết