♥Bee Bee Class♥
Tham gia vào diễn đàn để cùng thỏa sức khám phá,vui chơi và học tập
Bee bee class là nơi hội tụ các nhân tài,là nơi tập trung các chuyên môn về mọi lĩnh vực
Nhanh tay đăng kí để trở thành thành viên của bee nào!
Chúng tôi sẽ luôn chào đón bạn

Join the forum, it's quick and easy

♥Bee Bee Class♥
Tham gia vào diễn đàn để cùng thỏa sức khám phá,vui chơi và học tập
Bee bee class là nơi hội tụ các nhân tài,là nơi tập trung các chuyên môn về mọi lĩnh vực
Nhanh tay đăng kí để trở thành thành viên của bee nào!
Chúng tôi sẽ luôn chào đón bạn
♥Bee Bee Class♥
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

Câu bị động đặc biệt

Go down

Câu bị động đặc biệt Empty Câu bị động đặc biệt

Bài gửi by moclan26 Mon May 09, 2016 5:09 pm

Bị động đặc biệt
1 Continue/begin
S + continue/begin + to be done/ Ved,3
Ví dụ: I will continue to use this computer tomorrow.
-> This computer will continue to be used by me tomorrow.
2 Need to do st
Need + to be done/ Ving: cần phải được làm gì
Ví dụ: My brother needs to repair his car toy.
-> His car toy needs to be repaired by my brother.
3 Động từ chỉ giác quan
S + see

      watch      + sb + do st/ doing st
      hear
      listen
 
-> S + be + seen
              watched         +  to do st/doing st
              heard
              listened
Ví dụ: They watched her playing in the yard yesterday.
->She was watched playing in the yard yesterday.
3 Bị động với make/let/help
S + make/let/help + sb + do st    
->S + be + made/let/helped + to do st
Ví dụ: He won’t let you do that silly thing again.
->You won’t be let to do that silly thing again.
4 Bị động với câu mệnh lệnh
+ Vinf....
Ví dụ: Write your name here.
->Your name should be written here.
+ Let sb/st be done = should be done
Ví dụ: Open your book!
->Let your book be opened
5 Cấu trúc bị động với chủ ngữ giả “it”.
It + be + adj + (for sb) + to do st
-> It + be + adj + for st to be done
Ví dụ:
- It is easy to make this cake.
-> It is easy for this exercise to be made.
6 Bị động yêu cầu
Have/ get  + sb + do st    
-> Have / get st done
Ví dụ: She had a man repaired the roof

-> She had the roof repaired
7 Bị động hai vế
It + be + said + that + mệnh đề
S + be + said + to be / to Vinf....
Ví dụ: People said that he lives in a small house.
-> It’s said that he lives in a small house.
-> He is said to live in a small house.
moclan26
moclan26
Quản trị viên
Quản trị viên

Bài viết : 56
Danh vọng : 5949
Đến từ : Thanh Hóa

Về Đầu Trang Go down

Về Đầu Trang

- Similar topics

 
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết